Đức
links
nach links
Pháp
à gauche
In Drehrichtung nach links wird die Verbindung gelöst.
Mối liên kết này sẽ được nhả ra khi vòng ngoài quay ngược chiều kim đồng hồ.
Soll z.B. eine Kurve nach links gefahren werden, so wird kurz nach rechts gelenkt und das Fahrzeug kippt durch die Kreiselpräzession nach links.
Thí dụ khi cần lái vòng cua sang trái thì đánh lái ngắn sang phải và xe sẽ nghiêng sang trái do sự chính xác con quay.
Es kann sowohl „nach links“ als auch „nach rechts“ geschweißt werden.
Ta có thể hàn được cả hai phía: “hàn qua trái“ và “hàn qua phải”.
Durch die Federkraft wird der Steuerkolben mit dem Regelschieber nach links bewegt.
Piston điều khiển và con trượt điều chỉnh bị lực lò xo đẩy sang trái khóa đường nhiên liệu đi vào xi lanh.
Rettungsweg nach links
Đường thoát hiểm rẽ trái
links,nach links
links, nach links