Việt
xuôi dòng
Anh
down-stream
Đức
nachgeschaltet
Für den gleichmäßigen Austrag der Schmelze ist dem Kokneter ein Schneckenaggregat nachgeschaltet.
Để chất dẻo nóng chảy thoát ra đều đặn, bộ phận nhồi đùn liên hợp được đặt theo sau máy vít tải.
Für diese Mischungen wird eine zweite Mischstufe auf dem Walzwerk oder im Innenmischer nachgeschaltet.
Đối với loại hỗn hợp này, một quá trình trộn thứ hai được kết nối thêm vào hệ thống cán hoặc bên trong máy trộn kín.
Dabei ist dem Startsperrrelais ein Startwiederholrelais nachgeschaltet.
Trong trường hợp này, rơle ngăn cản được lắp sau rơle khởi động lại.
Um Verunreinigungen zurückzuhalten, ist der Kraftstoffpumpe ein Kraftstofffilter nachgeschaltet.
Một bộ lọc nhiên liệu được gắn sau bơm để tránh các chất bẩn.
Ein Kompressor, dem ein Druckluftbehälter mit Druckbegrenzungsventil nachgeschaltet ist, erzeugt den Systemdruck.
Máy nén khí tạo và cung cấp khí nén với áp suất hệ thống vào một bình chứa có lắp van giới hạn áp suất.
nachgeschaltet /adj/KT_LẠNH, CT_MÁY/
[EN] down-stream
[VI] xuôi dòng