Việt
sau bữa ăn trưa qúa tnJa
vào buổi chiều
vào buổi xế trưa
Đức
nachmittags
Er hat neun Anzüge. Er kauft seiner Frau feines Porzellan und macht Sonntag nachmittags lange Spaziergänge mit ihr.
Ông có chín bộ quần áo.Ông mua cho vợ đồ sứ cao cấp, chiều Chủ nhật nào phòng vợ chồng ông cũng đi dạo thật lâu.
nachmittags um vier
đúng bốn giờ chiều.
vier Uhr nachmittags
lúc bốn giò chiều.
nachmittags /(Adv.)/
vào buổi chiều; vào buổi xế trưa;
nachmittags um vier : đúng bốn giờ chiều.
nachmittags /adv/
sau bữa ăn trưa qúa tnJa; um vier Uhr nachmittags lúc bốn giò chiều.