Việt
vào buổi chiều
vào buổi xế trưa
Đức
nachmittags
Ihn plagt ein wenig das Gewissen, weil er seinen Freund gebeten hat, ihn an diesem Sonntagnachmittag mitzunehmen.
Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.
An diesem Spätnachmittag, in diesen kurzen Augenblicken, in denen sich die Sonne in die schneebedeckte Senke der Alpen schmiegt, könnte jemand am Seeufer sitzen und über die äußere Beschaffenheit
Vào buổi chiều này, trong những giây phút ngắn ngủi mặt trời nép mình vào cái hẻm núi trên rặng Alps thì có thể có ai đó dang ngồi trên bò hồ ngẫm nghĩ về kết cấu bề ngoài của thời gian.
He feels slightly guilty for asking his friend to take him along on this Sunday afternoon.
On this late afternoon, in these few moments while the sun is nestled in a snowy hollow of the Alps, a person could sit beside the lake and contemplate the texture of time.
nachmittags um vier
đúng bốn giờ chiều.
nachmittags /(Adv.)/
vào buổi chiều; vào buổi xế trưa;
đúng bốn giờ chiều. : nachmittags um vier