Việt
đỗm
hàng đêm.
lúc đêm
trong đêm
khuya
Đức
nachts
Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.
Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.
Ein Boot nachts auf dem Wasser, mit durch die Ferne gedämpften Lichtern,
Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.
Denn in jeder Stadt füllen sich spät nachts die menschenleeren Straßen und Balkone mit ihrem Stöhnen.
Bởi vì canh khuya, các phố xá và ban công trống trải của thành phố nào cũng đầy những tiếng thở than rên rỉ của họ.
Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts
lúc 3 giờ khuya.
nachts /(Adv.)/
lúc đêm; trong đêm; khuya;
nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts : lúc 3 giờ khuya.
nachts /adv/
vào, lúc] đỗm, hàng đêm.