TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachts

đỗm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng đêm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong đêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuya

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nachts

nachts

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.

Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.

Ein Boot nachts auf dem Wasser, mit durch die Ferne gedämpften Lichtern,

Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.

Denn in jeder Stadt füllen sich spät nachts die menschenleeren Straßen und Balkone mit ihrem Stöhnen.

Bởi vì canh khuya, các phố xá và ban công trống trải của thành phố nào cũng đầy những tiếng thở than rên rỉ của họ.

Die Straßen sind nachts hell erleuchtet, damit fahrende Häuser eine stets fatal ausgehende Kollision vermeiden können.

Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts

lúc 3 giờ khuya.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachts /(Adv.)/

lúc đêm; trong đêm; khuya;

nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts : lúc 3 giờ khuya.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachts /adv/

vào, lúc] đỗm, hàng đêm.