Việt
trong đêm
vào lúc đêm
lúc đêm
khuya
vào ban đêm
Đức
nächtens
nächtlicherweile
nachts
nachtsuber
Ein Bootsmann bestimmt seine Position bei Dunkelheit in der Weise, daß er die Sekunden zählt, die er im Wasser treibt. »Eins, drei Meter.
Một người chèo thuyền định vị trí của mình trong đêm tối bằng cachs đếm ố giây thuyền trôi trên nước."Một giây, ba mét.
Angenommen, die Zeit wäre nicht eine Quantität, sondern eine Qualität wie das nächtliche Leuchten über den Bäumen, wenn der aufgehende Mond gerade die Baumlinie erreicht hat.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
A boatman gauges his position in the dark by counting seconds drifted in the water’s current. “One, three meters.
Một người chèo thuyền định vị trí của mình trong đêm tối bằng cách đếm số giây thuyền trôi trên nước.”Một giây, ba mét.
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts
lúc 3 giờ khuya.
nächtens /(Adv.) (geh.)/
trong đêm;
nächtlicherweile /(Adv.) (geh.)/
vào lúc đêm; trong đêm;
nachts /(Adv.)/
lúc đêm; trong đêm; khuya;
lúc 3 giờ khuya. : nachts um 3 [Uhr]/um 3 Uhr nachts
nachtsuber /(Adv.)/
vào ban đêm; trong đêm;