Việt
thành sẹo
nổi vân.
cạo sạch lông
làm nổi vân
vân da
Đức
narben
Ist die Zelle nach bis zu 40 Generationen völlig mit Narben bedeckt, stirbt sie.
Sau khoảng 40 thế hệ thì các vết sẹo đã phủ khắp tế bào làm tế bào bị tử vong.
narben /(sw. V.; hat) (Gerberei)/
(da) cạo sạch lông;
làm nổi vân;
Narben /der; -s, - (Gerberei)/
vân da (thú);
thành sẹo, nổi vân.