TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

narben

thành sẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi vân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạo sạch lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi vân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vân da

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

narben

narben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ist die Zelle nach bis zu 40 Generationen völlig mit Narben bedeckt, stirbt sie.

Sau khoảng 40 thế hệ thì các vết sẹo đã phủ khắp tế bào làm tế bào bị tử vong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

narben /(sw. V.; hat) (Gerberei)/

(da) cạo sạch lông;

narben /(sw. V.; hat) (Gerberei)/

làm nổi vân;

Narben /der; -s, - (Gerberei)/

vân da (thú);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

narben

thành sẹo, nổi vân.