TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

neutrale

trọng tài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

neutrale

Neutrale

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Zone

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim PC sind elektrisch neutrale ringförmige Bausteine linear in der Makromolekülkette eingebaut.

Ở nhựa PC, các mođun dạng vòng với điện tích trung hòa được ghép thẳng hàng vào mạch đại phân tử.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Neutrale und schwach alkalische wässrige Flüssigkeiten, Kesselspeisewasser, hartes Wasser

Dung dịch nước lỏng trung tính hoặc kiềm yếu, nước dùng cho nồi súp-de, nước cứng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neutrale Stellung (Bild 2).

Vị trí trung gian (Hình 2).

Bei längsgeschweißten Rohren muss die Naht immer in die neutrale Zone gelegt werden.

Ở những ống có mối hàn dọc trục thì mối hàn dài luôn luôn phải nằm ở vùng trung tính.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Neutrale Mutationen.

Đột biến trung tính (neutral mutation).

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Zone,neutrale

[EN] zone, neutral 80

[VI] Vùng trung tính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Neutrale /der; -n, -n (Sport Jargon)/

trọng tài (Schiedsrichter);