Việt
trọng tài
Đức
Neutrale
Zone
Beim PC sind elektrisch neutrale ringförmige Bausteine linear in der Makromolekülkette eingebaut.
Ở nhựa PC, các mođun dạng vòng với điện tích trung hòa được ghép thẳng hàng vào mạch đại phân tử.
Neutrale und schwach alkalische wässrige Flüssigkeiten, Kesselspeisewasser, hartes Wasser
Dung dịch nước lỏng trung tính hoặc kiềm yếu, nước dùng cho nồi súp-de, nước cứng
Neutrale Stellung (Bild 2).
Vị trí trung gian (Hình 2).
Bei längsgeschweißten Rohren muss die Naht immer in die neutrale Zone gelegt werden.
Ở những ống có mối hàn dọc trục thì mối hàn dài luôn luôn phải nằm ở vùng trung tính.
Neutrale Mutationen.
Đột biến trung tính (neutral mutation).
Zone,neutrale
[EN] zone, neutral 80
[VI] Vùng trung tính
Neutrale /der; -n, -n (Sport Jargon)/
trọng tài (Schiedsrichter);