Việt
xem nie.
không bao giờ nữa
Đức
nimmermehr
und dachte: "Das kann es ja nimmermehr."
Khi đó dì ghẻ nghĩ:- Chắc chắn chẳng bao giờ nó nhặt xong.
Ach, lieber Jäger, laß mir mein Leben! Ich will in den wilden Wald laufen und nimmermehr wieder heimkommen.
Trời ơi, bác thợ săn yêu quý, bác hãy để cháu sống, cháu sẽ chạy trốn trong rừng hoang vu này, cháu xin thề là sẽ không bao giờ trở lại cung nữa.
nimmermehr /(Adv)/
(siidd , ôsterr ) không bao giờ nữa (niemals mehr);
nimmermehr /adv/