Việt
im - trong nháy mắt
trong chổp mắt
trong chóp nhoáng
ngay lập tức.
rất nhanh
ngay lập tức
giàu sắc thái
nhồi nhét
vỗ béo
ôm sát vào người
nựng nịu
Đức
Nu
Ohne Umlenkbleche (oder die Formeln für die Strömung in einem Rohr, wobei Re und Nu mit dem hydraulischen Durchmesser dh berechnet werden)
Không có miếng điều chỉnh (hay dùng công thức cho dòng chảy trong ống với Re và Nu được tính với đường kính thủy lực dh)
Es gelten die Formeln für turbulente Strömung in einem Rohr, Re und Nu aber berechnet mit dh (hydraulischer Durchmesser) an Stelle von di
Áp dụng công thức dùng cho dòng chảy rối ở trong ống thường, tuy nhiên chuẩn số Re và Nu được tính với dh (đường kính thủy động lực) thay vì với di
Nu /(ugs.)/
rất nhanh; ngay lập tức;
nu /an. cen. reich (Adj.)/
giàu sắc thái;
nu /dein (sw. V.; hat)/
(gia cầm) nhồi nhét; vỗ béo (bằng bột cán như mì);
(landsch ) ôm sát vào người; nựng nịu;
im (in einem) - trong nháy mắt, trong chổp mắt, trong chóp nhoáng, ngay lập tức.