Việt
Mã bằng số
Anh
codes
numerical
Đức
Codes
numerische
Nennweite: Numerische Größenbezeichnung, die für alle Bauteile eines Rohrleitungssystems verwendet wird, für die nicht der Außendurchmesser oder die Gewindegröße angegeben werden.
Đường kính danh định: Là thông số đo danh định dùng cho tất cả bộ phận của hệ thống ống, không phải là đường kính bên ngoài hay thông số ren.
Man unterscheidet numerische, alphabetische und grafische Daten (Bild 2).
Dữ liệu được phân biệt thành dữ liệu số, dữ liệu chữ và dữ liệu đồ họa (Hình 2).
Codes,numerische
[EN] codes, numerical
[VI] Mã bằng số