Việt
ưu thế
Đức
oberhand
thường được dùng trong các thành ngữ
die Oberhand gewin- nen/bekommen/erhalten: thắng thế, chiếm ưu thế
die Oberhand haben/Oberhand behalten
là người mạnh hơn, là người có ưu thế hơn.
oberhand /die/
ưu thế;
thường được dùng trong các thành ngữ : die Oberhand gewin- nen/bekommen/erhalten: thắng thế, chiếm ưu thế die Oberhand haben/Oberhand behalten : là người mạnh hơn, là người có ưu thế hơn.