TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

of

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

of

of

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie benötigen hierzu einen Replikationsursprung (ori, origin of replication oder rep).

Để thực hiện chúng cần một điểm khởi chép (Origin of Replication, ORI, Replikationsursprung) trên DNA.

Kennzeichnung von Gefahrstoffen. Sie erfolgt nach dem weltweiten GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals), das in der EU durch die CLP-Verordnung über die Einstufung, Kennzeichnung und Verpackung von Stoffen und Gemischen (Regulation on Classification, Labelling and Packaging of Substances and Mixtures) umgesetzt ist.

Ghi nhãn các chất độc hại. Việc này được tiến hành theo hệ thống hài hòa toàn cầu về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) được áp dụng trong EU bởi quy định về việc phân loại, ghi nhãn và đóng gói những chất và hỗn hợp chất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

House of Quality Fehlerbaumanalyse (Fault Tree Analysis FTA)

Phân tích cây lỗi (Fault tree analysis - FTA)

Die bekannteste und übersichtlichste Form ist das„House of Quality" (HoQ).

Phương pháp thông dụng nhất là "Nhà chất lượng" (House of Quality).

Für die Erstellung eines „House of Quali-ty" sind folgende Arbeitsschritte zu realisieren:

Để tạo "Nhà chất lượng", cần thực hiện những bước sau đây:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

of /.fen.sichtlich (Adv.)/

có vẻ như; hình như;