Việt
có vẻ như
hình như
Đức
of
Sie benötigen hierzu einen Replikationsursprung (ori, origin of replication oder rep).
Để thực hiện chúng cần một điểm khởi chép (Origin of Replication, ORI, Replikationsursprung) trên DNA.
Kennzeichnung von Gefahrstoffen. Sie erfolgt nach dem weltweiten GHS (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals), das in der EU durch die CLP-Verordnung über die Einstufung, Kennzeichnung und Verpackung von Stoffen und Gemischen (Regulation on Classification, Labelling and Packaging of Substances and Mixtures) umgesetzt ist.
Ghi nhãn các chất độc hại. Việc này được tiến hành theo hệ thống hài hòa toàn cầu về việc phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) được áp dụng trong EU bởi quy định về việc phân loại, ghi nhãn và đóng gói những chất và hỗn hợp chất.
House of Quality Fehlerbaumanalyse (Fault Tree Analysis FTA)
Phân tích cây lỗi (Fault tree analysis - FTA)
Die bekannteste und übersichtlichste Form ist das„House of Quality" (HoQ).
Phương pháp thông dụng nhất là "Nhà chất lượng" (House of Quality).
Für die Erstellung eines „House of Quali-ty" sind folgende Arbeitsschritte zu realisieren:
Để tạo "Nhà chất lượng", cần thực hiện những bước sau đây:
of /.fen.sichtlich (Adv.)/
có vẻ như; hình như;