TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oh

ồ!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chao ôi!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi! ồ không!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

oh

oh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der technische Kunstgriff liegt in der Verwendung sogenannter Di-Desoxynukleotide, denen am C3-Atom die freie OH-Gruppe fehlt.

Bí quyết kỹ thuật này nằm ở chỗ sử dụng phân tử Di-deoxynucleotide, mà nhóm OH-tự do của chúng thiếu tại nguyên tử C3.

Bei dieser Spannung werden die durch die Membran diffundierenden O2-Moleküle an der Kathode zu Hydroxid-Ionen OH– reduziert:

Ở hiệu thế này, phân tử O2 khuếch tán xuyên qua màng đến cực âm giảm thành ion hydroxide OH-:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die negative Platte besteht aus Nickeloxid-Hydroxid (NiO(OH)). Diese Platte ist größer als die positive Elektrode.

Các tấm âm cực được làm bằng nickel-oxide-hydroxide (NiO(OH)), có kích thước lớn hơn so với điện cực dương.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Chemisches Symbol für die OH-Gruppe

Ký hiệu hóa học của nhóm OH

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hydroxylgruppe (-OH)

Hình 2: Nhóm chức hydroxyl (-OH)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oh, wie schön!

ồ đẹp thật!

oh, wie ich das hasse!

ôi, sao tôi ghét việc ấy thể! 0h, das

-s, -s

tiếng kêu “ồ!“, ôi!“. o.ha (Inteij.) (ugs.): à há!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oh /[o:] (Inteij.)/

ồ!; chao ôi! (tiếng kêu ngạc nhiên hay thán phục);

oh, wie schön! : ồ đẹp thật!

oh /[o:] (Inteij.)/

ôi! ồ không! (tiếng kêu tỏ ý từ chô' i, bác bỏ);

oh, wie ich das hasse! : ôi, sao tôi ghét việc ấy thể! 0h, das -s, -s : tiếng kêu “ồ!“, ôi!“. o.ha (Inteij.) (ugs.): à há!