Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Da wendete er sein Pferd und brachte die falsche Braut wieder nach Hause. |
chàng liền quay ngựa lại, đưa cô dâu giả về nhà trả lại cho cha mẹ cô và nói:- |
Da nahm er sie als seine Braut aufs Pferd und ritt mit ihr fort. |
Hoàng tử nhận cô làm cô dâu và bế cô lên ngựa cùng về. |
es war nicht möglich, das Pferd zu wenden oder aus dem Sattel zu steigen, und er saß da wie eingesperrt. |
Quay ngựa cũng không được, xuống ngựa cũng không xong, chàng đành ngồi đó như trời trồng. |
Er wendete sein Pferd um, brachte die falsche Braut wieder nach Hause und sagte, das wäre nicht die rechte, die andere Schwester solle den Schuh anziehen. |
chàng liền quay ngựa lại, đưa cô dâu giả về nhà trả lại cho cha mẹ cô và nói:- Đây không phải là cô dâu thật.Rồi chàng đưa hài cho cô em thử. |
Das ist die rechte Braut. Die Stiefmutter und die beiden Schwestern erschraken und wurden bleich vor Ärger: er aber nahm Aschenputtel aufs Pferd und ritt mit ihm fort. |
Cô dâu thật đây rồi!Dì ghẻ và hai cô con gái mặt tái đi vì hoảng sợ và tức giận. Hoàng tử bế Lọ Lem lên ngựa đi. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
aufs Pferd steigen |
leo lên lưng ngựa |
das hält ja kein Pferd aus! (ugs.) |
thật không thể chịu đựng! |
ich denk, mich tritt ein Pferd! |
(tiếng lóng) tôi rất ngạc nhiên! |
Trojanisches Pferd (bildungsspr.) |
con ngựa thành Troy (món quà tiềm ẩn rủi ro hay tai họa) |
das beste Pferd im Stall (ugs.) |
nhân viên giỏi nhất, người cộng sự tô't nhất |
wie ein Pferd arbeiten (ugs.) |
làm việc tích cực |
keine zehn Pferde bringen jmdn. irgendwohin/dazu, etw. zu tun (ugs.) |
không gì có thể lay chuyển được ai |
jmđm. gehen die Pferde durch (ugs.) |
người nào bị mất bình tĩnh |
die Pferde scheu machen (ugs.) |
gây náo loạn, gây bất an |
das Pferd beim/am Schwanz aufzäumen (ugs.) |
bắt đầu từ sau |
mit jmdm. Pferde stehlen können (ugs.) |
dám làm tất cả mọi việc với ai |
aufs falsche (richtige) Pferd setzen (ugs.) |
đánh giá tình hình sai (đúng) và hành động tương ứng. |
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
das Trojanische Pferd |
(thần thoại) con ngựa thành Tô roa, kẻ nội úng; |
das Pferd beim Schwänze aufzäumen, das Pferd hinter den Wagen spannen |
làm quan tắt, làm tắt; |
auf hohem Pferd e sitzen |
khoe khoang, khoác lác, nói khoác; nói phét, lên giọng, lên mặt, làm cao, vênh váo; |
sich aufs hohe Pferd setzen |
hểnh mũi, vênh mặt, lên mặt; |
aufeinem fahlen Pferd e réiten |
làm lộ mình; |