TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phänomenologische

Vật lý

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

hiện tượng học

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

phänomenologische

phenomenological physics

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

phänomenologische

phänomenologische

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Reduktion

 
Metzler Lexikon Philosophie

Epoché

 
Metzler Lexikon Philosophie

Physik

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

phänomenologische

Physique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

phénoménologique

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Physik,phänomenologische

[DE] Physik, phänomenologische

[EN] phenomenological physics

[FR] Physique, phénoménologique

[VI] Vật lý, hiện tượng học

Metzler Lexikon Philosophie

Reduktion,phänomenologische

methodischer Schritt in der phänomenologischen Philosophie von Husserl und Scheler. Husserl gebraucht dabei die Bezeichnung nicht einheitlich: Zum einen meint er die phänomenologische Epoché, d.h. die Einklammerung der fraglosen Gültigkeit dessen, was wir in der natürlichen Einstellung für die Wirklichkeit halten. Zum anderen bezeichnet er damit den methodischen Zugang zur transzendentalen Subjektivität, d.h. zu einer Theorie der transzendentalen Konstitution. – Bei Scheler bedeutet die ph. R. das Absehen von den Besonderheiten und die Erfassung des Wesens (d.i. des reinen So-seins) des Gegebenen.

PP

LIT:

  • E. Husserl: Ideen zu einer reinen Phnomenologie und phnomenologischen Philosophie. Hua III/1. 33. 5662
  • M. Scheler: Zur Ethik und Erkenntnislehre. In: Schriften aus dem Nachla 1. Bern/Mnchen 21957. S. 394.

Epoché,phänomenologische

Mit diesem Terminus bezeichnet Husserl einen methodischen Schritt der phänomenologischen Reflexion: E. bedeutet, dass die mit dem Alltagsbewusstsein (d.i. »natürliche Einstellung«) verbundene Annahme der fraglosen Gültigkeit dessen, was wir für die Wirklichkeit halten, zunächst außer Kraft gesetzt wird. Mit der Aufhebung ihrer Seinsgeltung werden auch die auf die gegenständliche Welt bezogenen Seinssetzungen, d.i. alle materialen Bestimmungen (und theoretischen Vermeinungen) eingeklammert. Geht man mit Husserl von dem Korrelationsapriori von Bewusstsein und (als etwas vermeintem) Gegenstand aus, dann hat die Einklammerung der E. zur Konsequenz, dass sich der Blick auf das verbleibende Korrelat, nämlich das reine Bewusstsein, richtet und zum Thema der Reflexion macht. Damit ist nach Husserl die phänomenologische Einstellung erreicht. Durch diesen methodischen Schritt wird zudem erreicht, dass für die Thematisierung des Bewusstseins keinerlei vorgängiges empirisches Wissen verwendet wird, dessen Geltung durch die phänomenologische Reflexion erst ausgewiesen werden soll.

PP

LIT:

  • E. Husserl: Ideen zu einer reinen Phnomenologie und phnomenologischen Philosophie. Hua III/1. 31 f
  • E. Strker: Das Problem der Epoch in der Philosophie Edmund Husserls. Dordrecht 1970.