pladieren /[ple'di:ron] (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) nói lời biện hộ;
đề nghị tòa án [auf + Akk , für : xin, cho ];
der Verteidiger plädierte auf/für Freispruch : luật sự biện hộ đề nghị tòa tuyển trắng án.
pladieren /[ple'di:ron] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) phát biểu;
dùng lý lẽ để biện hộ [für : cho ];
er hat dafür plädiert, dass du die Rolle übernimmst : ông ta bảo vệ cho quan điểm rằng bạn phải được nhận vai này.