Việt
Tấm hấp thụ âm thanh
có lỗ
Anh
sound absorber
porous
Đức
Schallschlucker
poröse
An der Oberfläche entsteht eine poröse Schutzschicht aus Eisenphosphat.
Trên bề mặt phôi sinh ra một lớp bảo vệ xốp bằng phosphate sắt.
Poröse Sinterwerkstoffe werden für Filter und selbstschmierende Gleitlager (Sint A) verwendet.
Vật liệu thiêu kết xốp được sử dụng làm bộ lọc và ổ trượt (bạc trượt) tự bôi trơn (Sint A).
Durch Phosphatieren wird eine poröse Eisenphosphatschicht auf der Blechoberflä- che erzeugt.
Việc phosphate hóa tạo ra một lớp phosphate sắt xốp trên bề mặt tấm tôn.
Weitere Adsorbentien: Molekularsiebe auf Kohlenstoffbasis, Poymeradsorbentien, poröse Gläser
Các chất hấp phụ khác: Rây phân tử hệ carbon, hấp phụ polymer, thủy tinh xốp
Meist poröse, inhomogene Oberfläche, aber guter Haftgrund für organische Beschichtungen.
Hầu hết rỗ xốp, bề mặt không đồng nhất nhưng là nền bám tốt cho lớp phủ hữu cơ.
Schallschlucker,poröse
[VI] Tấm hấp thụ âm thanh, có lỗ
[EN] sound absorber, porous