TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

poröse

Tấm hấp thụ âm thanh

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

có lỗ

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

poröse

sound absorber

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

porous

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

poröse

Schallschlucker

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

poröse

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An der Oberfläche entsteht eine poröse Schutzschicht aus Eisenphosphat.

Trên bề mặt phôi sinh ra một lớp bảo vệ xốp bằng phosphate sắt.

Poröse Sinterwerkstoffe werden für Filter und selbstschmierende Gleitlager (Sint A) verwendet.

Vật liệu thiêu kết xốp được sử dụng làm bộ lọc và ổ trượt (bạc trượt) tự bôi trơn (Sint A).

Durch Phosphatieren wird eine poröse Eisenphosphatschicht auf der Blechoberflä- che erzeugt.

Việc phosphate hóa tạo ra một lớp phosphate sắt xốp trên bề mặt tấm tôn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Weitere Adsorbentien: Molekularsiebe auf Kohlenstoffbasis, Poymeradsorbentien, poröse Gläser

Các chất hấp phụ khác: Rây phân tử hệ carbon, hấp phụ polymer, thủy tinh xốp

Meist poröse, inhomogene Oberfläche, aber guter Haftgrund für organische Beschichtungen.

Hầu hết rỗ xốp, bề mặt không đồng nhất nhưng là nền bám tốt cho lớp phủ hữu cơ.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Schallschlucker,poröse

[VI] Tấm hấp thụ âm thanh, có lỗ

[EN] sound absorber, porous