Việt
Hóa học
chuẩn bị
Anh
preparative chemistry
Đức
Chemie
präparative
Pháp
Chimie
préparative
Dieser Verfahrensschritt wird in mehreren Prozessstufen als präparative Prozesschromatografie in Trennsäulen mit jeweils unterschiedlichen stationären Phasen durchgeführt (Seite 192).
Bước quá trình nàyđược thực hiên qua nhiều giai đoạn sắc ký tổng hợp trong cột tách với các pha tĩnh khác nhau (trang 192).
Durchgeführt als präparative Prozesschromatografie, wird das zu trennende Stoffgemisch mit dem Zielprotein in einem Lösemittel als mobile Phase (Elutionsmittel) mit konstantem Fluss durch eine Trennsäule gepumpt, die mit einer feinkörnigen, stationären Phase (Matrix-Partikel mit unterschiedlichen Liganden) gefüllt ist (Bild 1 und Bild 1, Seite 195).
Ở quá trình sắc ký chuẩn bị dung dịch để tách với protein mục tiêu được bơm vào một dung môi dưới dạng pha động (dung dịch rửa giải) với một dòng chảy liên tục qua cột tách, trong đó có đầy hạt mịn làm pha tĩnh (hạt chất nền có các phối tử khác nhau) (Hình 1 và Hình 1, trang 195).
Chemie,präparative
[DE] Chemie, präparative
[EN] preparative chemistry
[FR] Chimie, préparative
[VI] Hóa học, chuẩn bị