Việt
không đắt
rẻ
rẻ rúng
hời giá.
Đức
preiswert
Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).
Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).
Besonders preiswert durch hohe Fertigungsleistung
Đặc biệt rẻ do công suất sản suất lớn
Allround-Verfahren, preiswert, mit vielen Zulassungen, immer anwendbar, wenn sich die Dielektrizitätskonstante nicht ändert
Phương pháp toàn năng, giá phải chăng, được phép sử dụng trong nhiều trường hợp, luôn luôn có thể dùng khi hằng số điện môi không thay đổi
Glasfaserverbunde (GFK) sind relativ preiswert.
Chất nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh, hay còn gọi composite sợi thuỷ tinh, có giá tương đối phải chăng.
Sitzventile sind klein, preiswert, haben kurze Ansprechzeiten und sind kaum schmutzempfindlich.
Van đế tựa (van nâng) thường nhỏ, giá phảichăng, có thời gian đáp ứng ngắn và hầu nhưkhông bị lấm bẩn.
preiswert /(Adj.)/
không đắt;
preiswert /a/
rẻ, rẻ rúng, không đắt, hời giá.