Việt
phần trăm
lợi túc
lãi suắt
lãi bách phân
lãi phần trăm
Đức
prozentual
Bei der Auswertung werden die Rückstände des Siebgutes je Analysensieb durch Wägung erfasst und prozentual zur Summe der Einzelfraktionen zugeordnet.
Khi thẩm định đánh giá, phần còn lại trên mỗi lưới sàng phải được cân và tính theo phần trăm của tổng số các phần riêng lẻ.
prozentual /I a/
1. [thuộc] phần trăm; 2. [có] lợi túc, lãi suắt, lãi bách phân, lãi phần trăm; II adv phần trăm.