Việt
nhanh
nhanh chóng
mau lẹ
chớp nhoáng
Đức
rapide
Die große und explosionsartig abbrennende Kraftstoffmenge lässt den Druck im Brennraum rapide ansteigen. Dies führt zu einer sehr hohen Belastung der Bauteile (ähnlich der klopfenden Verbrennung im Ottomotor) und zu Leistungsverlust.
Do vậy, khi tự cháy, nhiên liệu sẽ bùng cháy rất nhanh gần như phát nổ và làm tăng nhanh áp suất trong buồng đốt, vì thế làm gia tăng mạnh ứng suất tại các bộ phận xung quanh buồng đốt (tương tự cháy có kích nổ ở động cơ Otto) và dẫn đến giảm công suất động cơ.
Damit fällt die Reißfestigkeit rapide, die Reißdehnung dagegen steigt stark an.
Khoảng cách của chúng càng lớn ra, do đó các lực hóa trị phụ càng lúc càng yếu hơn.
Im Einfriertemperaturbereich sinkt die Festigkeit rapide, die Reißdehnung nimmt dagegen stark zu.
Ở vùng nhiệt độ kết đông, độ bền giảm nhanh, ngược lại độ giãn đứt gia tăng mạnh.
sein Gesundheitszustand verschlechtert sich rapide
sức khỏe của ông ấy sút giảm nhanh chóng.
rapide /(Adj.; rapider, rapideste)/
nhanh; nhanh chóng; mau lẹ; chớp nhoáng;
sein Gesundheitszustand verschlechtert sich rapide : sức khỏe của ông ấy sút giảm nhanh chóng.