TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

reaktionsfähig

có khả năng phản ủng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phản úng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả nâng phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

reaktionsfähig

reaktionsfähig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Reaktion entstehen lange unvernetzte Ketten, die jedoch wegen der Säuredoppelbindungen weiter reaktionsfähig bleiben.

Chuỗi phân tử dài và không kết mạng được hình thành sau phản ứng. Tuy nhiên, do các nối đôi của acid, chuỗi phân tử có khả năng phản ứng tiếp. Do đó nhựa UP cũng được gọi là nhựa phản ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reaktionsfähig /(Adj.)/

có thể phản ứng; có phản úng;

reaktionsfähig /(Adj.)/

(Chemie) có khả nâng phản ứng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reaktionsfähig /a/

có khả năng phản ủng.