Việt
có khả năng phản ủng.
có thể phản ứng
có phản úng
có khả nâng phản ứng
Đức
reaktionsfähig
Bei der Reaktion entstehen lange unvernetzte Ketten, die jedoch wegen der Säuredoppelbindungen weiter reaktionsfähig bleiben.
Chuỗi phân tử dài và không kết mạng được hình thành sau phản ứng. Tuy nhiên, do các nối đôi của acid, chuỗi phân tử có khả năng phản ứng tiếp. Do đó nhựa UP cũng được gọi là nhựa phản ứng.
reaktionsfähig /(Adj.)/
có thể phản ứng; có phản úng;
(Chemie) có khả nâng phản ứng;
reaktionsfähig /a/