TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể phản ứng

phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể phản ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phản úng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể phản ứng

reagieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reaktionsfähig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorsicht bei Anwendung von Hydrazin zum Korrosionsschutz (Sauerstoffbindung) in Kesselspeisewässern, da hier bei einem Überschuss Ammoniak entstehen kann.

Cẩn thận khi sử dụng chất chống ăn mòn hydrazin (liên kết với oxy) trong các nồi súp-de chứa nước cấp (nước được xử lý đặc biệt dùng cho lò hơi!), bởi vì chất hydrazin thặng dư có thể phản ứng sinh ra amoniac.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erstkontrollen sollten möglichst gleich an Ort und Stelle geschehen. Dadurch kann nach dem Auftreten von Fehlern sofort reagiert werden.

Các kiểm tra đầu tiên nên được thực hiện ngay tại nơi sản xuất, qua đó có thể phản ứng tức thời trước những lỗi xảy ra.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Au- ßerdem kann der Elektrolyt auch chemisch mit der Werkstoffoberfläche reagieren.

Ngoài ra, chất điện phân cũng có thể phản ứng với bề mặt của vật liệu (kim loại).

Additive sind oberflächenaktive Stoffe, die mit Wasser oder Säuren reagieren können, aber auch in Öl löslich sind.

Chất phụ gia là những chất hoạt tính bề mặt, có thể phản ứng với nước hay acid nhưng cũng hòa tan trong dầu.

Der so erzeugte Ammoniak kann in einem mit Titanium beschichteten SCR-Katalysator ab ca. 170 °C zu Stickstoff (N2) und Wasser (H2O) reagieren.

Ở bộ xúc tác SCR có tráng lớp phủ titan, amoniac có thể phản ứng với NOx thành nitơ (N2) và nước (H2O) ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 170 °C.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

basisch reagieren

phản ứng kiềm

Sauerstoff reagiert mit verschiedenen Elementen

ôxy phản ứng với nhiều chất khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reagieren /(sw. V.; hat)/

(Chemie) phản ứng; có thể phản ứng;

phản ứng kiềm : basisch reagieren ôxy phản ứng với nhiều chất khác nhau. : Sauerstoff reagiert mit verschiedenen Elementen

reaktionsfähig /(Adj.)/

có thể phản ứng; có phản úng;