Việt
phản ứng
có thể phản ứng
có phản úng
Đức
reagieren
reaktionsfähig
Vorsicht bei Anwendung von Hydrazin zum Korrosionsschutz (Sauerstoffbindung) in Kesselspeisewässern, da hier bei einem Überschuss Ammoniak entstehen kann.
Cẩn thận khi sử dụng chất chống ăn mòn hydrazin (liên kết với oxy) trong các nồi súp-de chứa nước cấp (nước được xử lý đặc biệt dùng cho lò hơi!), bởi vì chất hydrazin thặng dư có thể phản ứng sinh ra amoniac.
Erstkontrollen sollten möglichst gleich an Ort und Stelle geschehen. Dadurch kann nach dem Auftreten von Fehlern sofort reagiert werden.
Các kiểm tra đầu tiên nên được thực hiện ngay tại nơi sản xuất, qua đó có thể phản ứng tức thời trước những lỗi xảy ra.
Au- ßerdem kann der Elektrolyt auch chemisch mit der Werkstoffoberfläche reagieren.
Ngoài ra, chất điện phân cũng có thể phản ứng với bề mặt của vật liệu (kim loại).
Additive sind oberflächenaktive Stoffe, die mit Wasser oder Säuren reagieren können, aber auch in Öl löslich sind.
Chất phụ gia là những chất hoạt tính bề mặt, có thể phản ứng với nước hay acid nhưng cũng hòa tan trong dầu.
Der so erzeugte Ammoniak kann in einem mit Titanium beschichteten SCR-Katalysator ab ca. 170 °C zu Stickstoff (N2) und Wasser (H2O) reagieren.
Ở bộ xúc tác SCR có tráng lớp phủ titan, amoniac có thể phản ứng với NOx thành nitơ (N2) và nước (H2O) ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 170 °C.
basisch reagieren
phản ứng kiềm
Sauerstoff reagiert mit verschiedenen Elementen
ôxy phản ứng với nhiều chất khác nhau.
reagieren /(sw. V.; hat)/
(Chemie) phản ứng; có thể phản ứng;
phản ứng kiềm : basisch reagieren ôxy phản ứng với nhiều chất khác nhau. : Sauerstoff reagiert mit verschiedenen Elementen
reaktionsfähig /(Adj.)/
có thể phản ứng; có phản úng;