Việt
dựa vào máy tính điện tử hay máy vi tính
Anh
computer-aided
computer-assisted
Đức
rechnerunterstützt
computergestützt
Pháp
assisté par ordinateur
Abweichend davon wird bei rechnerunterstützt angefertigten Zeichnungen ein offener Pfeil verwendet und bei Platzmangel ein Punkt oder ein Kreis (Bild 8).
Ngoại lệ: Mũi tên mở được dùng ở các bản vẽ được thực hiện bằng máy tính, và điểm hay vòng tròn khi không có đủ chỗ vẽ (Hình 8).
computergestützt,rechnerunterstützt /IT-TECH,RESEARCH/
[DE] computergestützt, rechnerunterstützt
[EN] computer-aided; computer-assisted
[FR] assisté par ordinateur
rechnerunterstützt /(Adj.) (Datenverarb.)/
dựa vào máy tính điện tử hay máy vi tính;