reuen /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm hôì hận;
làm ăn năn;
die Tat reute ihn : hành động ấy khiến hắn hổi hận (auch unpers. : ) es reute ihn, so hart gewesen zu sein: ông ấy lẩy làm tiếc vì đã tỏ vẻ cứrig rắn như thế.
reuen /(sw. V.; hat)/
khiến (cho ai) hốì tiếc;
cảm thấy tiếc (vì đã mua lầm );
der Kauf reute ihn : việc mua món đồ khiến hắn thấy tiếc.