TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sang

impf của singen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sänge hát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ singen ở thì Präteritum- Indikativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ca hát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài ca

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài hát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sang

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er erfährt dann, daß, seit er fort ist, sein Bekleidungsgeschäft einen ungeahnten Aufschwung erlebt und seine Angebotspalette erweiten hat, daß seine Tochter ihr Leben gelebt hat und alt geworden ist oder daß die Frau seines Nachbarn soeben das Lied beendet hat, das sie sang, als er aus dem Hauseingang trat.

Hắn được biết ràng từ lúc mình ra đi cửa hàng quần áo của hắn đã phát đạt không ngờ, đã chào thêm nhiều mặt hàng mới, rằng cô con gái hắn đã sống hết đời mình, nay hóa gia, hoặc bà vợ ông hàng xóm mới vừa kết thúc bài hát mà bà bắt đầu khi hắn mới bước ra khỏi cổng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit Sang und Klang (veraltend)

vừa đàn vừa hát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sang /[zarj]/

động từ singen ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);

Sang /der; -[e]s, Sänge [zerjo] (veraltet)/

(o Pl ) sự ca hát (Gesang);

mit Sang und Klang (veraltend) : vừa đàn vừa hát.

Sang /der; -[e]s, Sänge [zerjo] (veraltet)/

bài ca; bài hát;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

impf của singen.

Sang /m -(e)s,/

m -(e)s, Sänge [sự, tiéng] hát, ca; [sự, tiéng] hót, gáy; (thơ ca) bài ca, bài hát.