TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schienen

buộc nẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ray đường sắt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặt đường ray

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thắt garô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố định bằng nẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schienen

metals

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

clout

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

schienen

Schienen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrzeug steht beim Waschen still und ein auf Schienen geführtes Portal mit senkrechten und waagrechten Bürsten fährt über das Fahrzeug hinweg.

Xe đứng yên khi rửa và một cổng với các chổi ngang và thẳng đứng được dẫn trên đường ray chạy qua xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Fertigung von Kraftstoffbehältern fürdie Autoindustrie kommen auch Groß-Blasanlagen mit zwei sich auf Schienen bewegenden Schließeinheiten zum Einsatz.

Trongsản xuất bình chứa nhiên liệu cho kỹ nghệ ô tô, hệ thống thổi khổ lớn với hai hệ thống đóng di chuyển trên đường ray được sử dụng.

Durch Warmwalzen bei ca. 800 °C für Stahl werden mithilfe von bestimmten Zusatzeinrichtungen komplizierte Profile, wie z. B. Rohre, Träger und Schienen hergestellt.

Các profin phức tạp như ống, giá mang vàờng ray được chế tạo bằng phương pháp cán nóng thép ở nhiệt độ khoảng 800 °C với sự trợ giúp của một số thiết bị bổ sung nhất định.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Postamt bleibt nicht in der Postgasse, sondern saust auf Schienen durch die Stadt, wie ein Zug.

Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

LQ-Kennzeichen Straßen-, Schienen-, Seeverkehr (zur Kennzeichnung gefährlicher Stoffe in Kleinmengen).

Ký hiệu LQ cho vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường biển (dùng để đánh dấu chất độc hại số lượng nhỏ)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schienen /(sw. V,; hat)/

buộc nẹp; cố định (chỗ xương gãy) bằng nẹp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schienen /vt (y)/

buộc nẹp, thắt garô.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schienen /f pl/Đ_SẮT/

[EN] metals

[VI] (các) ray đường sắt

schienen /vt/CNSX/

[EN] clout

[VI] đặt đường ray