Việt
buộc nẹp
ray đường sắt
đặt đường ray
thắt garô.
cố định bằng nẹp
Anh
metals
clout
Đức
Schienen
Das Fahrzeug steht beim Waschen still und ein auf Schienen geführtes Portal mit senkrechten und waagrechten Bürsten fährt über das Fahrzeug hinweg.
Xe đứng yên khi rửa và một cổng với các chổi ngang và thẳng đứng được dẫn trên đường ray chạy qua xe.
Bei der Fertigung von Kraftstoffbehältern fürdie Autoindustrie kommen auch Groß-Blasanlagen mit zwei sich auf Schienen bewegenden Schließeinheiten zum Einsatz.
Trongsản xuất bình chứa nhiên liệu cho kỹ nghệ ô tô, hệ thống thổi khổ lớn với hai hệ thống đóng di chuyển trên đường ray được sử dụng.
Durch Warmwalzen bei ca. 800 °C für Stahl werden mithilfe von bestimmten Zusatzeinrichtungen komplizierte Profile, wie z. B. Rohre, Träger und Schienen hergestellt.
Các profin phức tạp như ống, giá mang vàờng ray được chế tạo bằng phương pháp cán nóng thép ở nhiệt độ khoảng 800 °C với sự trợ giúp của một số thiết bị bổ sung nhất định.
Das Postamt bleibt nicht in der Postgasse, sondern saust auf Schienen durch die Stadt, wie ein Zug.
Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.
LQ-Kennzeichen Straßen-, Schienen-, Seeverkehr (zur Kennzeichnung gefährlicher Stoffe in Kleinmengen).
Ký hiệu LQ cho vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường biển (dùng để đánh dấu chất độc hại số lượng nhỏ)
schienen /(sw. V,; hat)/
buộc nẹp; cố định (chỗ xương gãy) bằng nẹp;
schienen /vt (y)/
buộc nẹp, thắt garô.
Schienen /f pl/Đ_SẮT/
[EN] metals
[VI] (các) ray đường sắt
schienen /vt/CNSX/
[EN] clout
[VI] đặt đường ray