Việt
chóp nhoáng
thần tóc
nhanh như chóp.
chớp nhoáng
đột nhiên
Đức
schlagartig
Dadurch steigt die Geschwindigkeit auf bis zu 300 m/s und der Druck sinkt schlagartig.
Như vậy, vận tốc tăng đến lên đến 300 m/s và áp suất giảm đột ngột.
Die schlagartig wechselnde Belastung macht eine hohe Wechselfestigkeit und Zähigkeit des Bolzenwerkstoffes erforderlich.
Ứng suất xoay chiều đột ngột đòi hỏi vật liệu của chốt phải có độ dai và độ bền mỏi cao.
Der gesamte Abgasstrom wird über die Turbine geleitet, der Ladedruck steigt schlagartig an.
Toàn dòng khí thải được dẫn qua tua bin, áp suất nén tăng lên đột ngột.
Einsatz hinter Kolbenpumpen oder in Anlagen mit schlagartig wirkenden Absperrorganen weniger empfohlen
Không nên sử dụng phía sau máy bơm dùng pitston hoặc trong hệ thống chứa thiết bị có tác dụng ngăn chặn đột ngột
Wasserschläge entstehen, wenn Dampf an größeren unterkühlten Kondensatmengen in einer Anlage schlagartig kondensiert.
Hiện tượng “nước đập” sinh ra khi hơi nước đột suất ngưng tụ vào 1 lượng nước ngưng tụ lớn hơn bị hạ nhiệt thấp trong 1 dàn máy.
schlagartig wurde ihm alles klar
đột nhiên anh ta hiểu ra tất cả.
schlagartig /(Adj.)/
chớp nhoáng; đột nhiên;
schlagartig wurde ihm alles klar : đột nhiên anh ta hiểu ra tất cả.
schlagartig /adv/
một cách] chóp nhoáng, thần tóc, nhanh như chóp.