Việt
trèo vào
thò vào .
động từ
Đức
schliefen
Da schliefen auch die Pferde im Stall, die Hunde im Hofe, die Tauben auf dem Dache, die Fliegen an der Wand, ja,
Ngựa trong chuồng, chó ngoài sân, bồ câu trên mái nhà, ruồi đậu trên tường, tất cả đều ngủ.
Und als er ins Haus kam, schliefen die Fliegen an der Wand, der Koch in der Küche hielt noch die Hand, als wollte er den Jungen anpacken,
Chàng vào cung thấy ruồi đậu im trên tường, bác đầu bếp ngủ trong tư thế giơ tay như định tóm đầu chú phụ bếp.
schliefen /ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). schlöffe/
động từ;
schliefen /vi (săn bắn)/
trèo vào, thò vào (hang cáo V.V.).