Việt
động từ
Đức
Schlucht
schlug
1911 schlug der englische Physiker Ernest Rutherford aufgrundseines berühmten „Streuversuches" sein Atommodell (Bild 2)vor.
Năm 1911, nhà vật lý người Anh Ernest Rutherford, dựa trên"Thí nghiệm phân tán" nổi tiếng của mình, đề nghị một môhình nguyên tử riêng (Hình 2).
als er erwachte, schlug es dreiviertel auf zwölf.
Khi chàng thức giấc, đồng hồ chỉ mười một giờ ba khắc.
und das Tor schlug so heftig zu, daß es ihm noch ein Stück von der Ferse wegnahm.
Cửa sập mạnh, và nhanh đến nỗi chàng mất luôn một miếng gót chân.
Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.
Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.
und dann gab ihm der Prinz auch das Schwert, damit schlug er die Heere seiner Feinde und konnte nun in Ruhe und Frieden leben.
Hoàng tử còn đưa cho nhà vua thanh kiếm để đánh tan giặc ngoại xâm, nhân dân được hưởng thái bình.
Schlucht,schlug /[flu:k]/
động từ;