Việt
bớt kim
hình thức so sánh hơn của tính từ schmal
Anh
narrower
Đức
schmaler
schmäler
Zum Warmumformen ist ein schmaler Schmelzbereich besser geeignet.
Khoảng nóng chảy hẹp phù hợp tốt hơn để gia công biến dạng nhiệt.
Schmaler I- Träger (Doppel - T-Träger), mit 320 mm Höhe, aus S275JR
320 mm, vật liệu S275JR
v Kreuzmeißel, mit schmaler und quer stehender Schneide zum Meißelschaft, dienen zum Ausmei- ßeln schmaler Nuten.
Đục xoi (đục mộng, đục rãnh) với lưỡi cắt hẹp và ngang với thân đục, được sử dụng để đục khoét rãnh hẹp.
v Die Zahnrücken werden von außen nach innen schmaler.
Mặt sau răng hẹp dần từ bên ngoài vào bên trong.
Beim Schneiden entsteht ein schmaler Blechstreifen, der sich spiralenförmig aufrollt.
Khi cắt sẽ hình thành một dải tôn hẹp, tự cuốn thành dạng xoắn.
hình thức so sánh hơn của tính từ schmal;
[EN] narrower
[VI] bớt kim