Việt
ngáy
thỏ phì phi
thỏ phì phò.
Đức
schnarchen
Wie der Wolf seinen Appetit gestillt hatte, legte er sich wieder ins Bett, schlief ein und fing an, überlaut zu schnarchen.
Xong xuôi, sói lại nhảy lên giường nằm ngủ và ngáy o o.
er schnarcht schon
nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi.
schnarchen /[’jharxon] (sw. V.; hat)/
ngáy;
er schnarcht schon : nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi. :
schnarchen /vi/
ngáy, thỏ phì phi, thỏ phì phò.