Việt
ngáy
thỏ
khịt
phì.
thỏ phì phi
thỏ phì phò.
Anh
snore
Đức
schnarchen
aufschnarchen
Schnarcherei
Dieser erste Kitzel der Sexualität, hat es ihn wirklich gegeben? Hat es die Geliebte gegeben?
Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? có người tình không?
Did that first tingle of lovemaking really exist? Did his lover exist?
Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? Có người tình không?
Instead, they smile at one another, feel the warming blood, the ache between the legs as when they met the first time fifteen years ago.
Mà họ lại mỉm cười nhìn nhau, cảm thấy máu rần rật, thấy ngứa ngáy giữa hai đùi như khi mới quen nhau mười lăm năm trước.
Wie der Wolf seinen Appetit gestillt hatte, legte er sich wieder ins Bett, schlief ein und fing an, überlaut zu schnarchen.
Xong xuôi, sói lại nhảy lên giường nằm ngủ và ngáy o o.
Der Jäger ging eben an dem Haus vorbei und dachte: Wie die alte Frau schnarcht!
Một bác thợ săn đi qua nghe thấy, nghĩ bụng:- Quái! Sao bà cụ già rồi mà còn ngáy to vậy,
er schnarcht schon
nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi.
schnarchen /[’jharxon] (sw. V.; hat)/
ngáy;
: er schnarcht schon : nó ngủ say rồi, nó ngáy rồi.
aufschnarchen /vi/
ngáy; khịt, phì (ngựa),
Schnarcherei /f =, -en/
tiếng] ngáy, thỏ, khịt, phì.
schnarchen /vi/
ngáy, thỏ phì phi, thỏ phì phò.
snore /y học/
schnarchen vi; ngáy khò khò laut schnarchen vi