TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schraubenförmig

xoắn ốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mặt đinh ốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

schraubenförmig

helical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

helicoid

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

helicoidal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

schraubenförmig

schraubenförmig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schneckenförmig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schraubenlinienförmig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

schraubenförmig

hélicoïdal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die perlschnurartig angeordneten Nukleosomen sind ihrerseits wieder mehrfach schraubenförmig aufgewickelt, sodass die DNA auf diese Weise auf Bruchteile der Ausgangslänge verkürzt wird, wobei der Durchmesser entsprechend zunimmt.

Các nucleosome nằm quấn nhau như một sợi dây và quyện với nhau theo hình ốc xoắn. Nhờ đó chiều dài của DNA có thể làm ngắn lại so với chiều dài ban đầu, nhưng đồng thời đường kính của khối tăng lên tương ứng.

Die Erbsubstanz und das Kapsid bilden zusammen das Nukleokapsid, das abhängig von der strukturstabilisierenden Anordnung der Kapsomere schraubenförmig (helikal) oder häufiger kubisch, beispielsweise als 20-Seiten-Kubus, organisiert sein kann (Bild 1, vorhergehende Seite).

Vật chất di truyền và capsid hợp chung lại thành nucleotidecapsid. Tùy thuộc vào cách sắp xếp cấu trúc của capsomer, nucleotidecapsid có thể có dạng hình xoắn ốc (helical) hay thường thường là hình khối, thí dụ hình khối với 20 mặt (Hình 1, trang trước).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die schraubenförmig mit Durchbrüchen versehenen Rotorstege wird das Material in Längs- und Umfangsrichtung und durch den Walzenspalt bzw. Arbeitsspalt, transportiert.

Qua các khe hở có hình xoắn ốc của sống cánh quạt tương tự khe hở của các trục lăn cán, còn được gọi là khe hở gia công, vật liệu được vận chuyển theo hướng dọc và theo vòng chu vi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schneckenförmig,schraubenförmig,schraubenlinienförmig /ENG-MECHANICAL/

[DE] schneckenförmig; schraubenförmig; schraubenlinienförmig

[EN] helical

[FR] hélicoïdal

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schraubenförmig

helical

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schraubenförmig /adj/CNSX/

[EN] helical

[VI] xoắn ốc

schraubenförmig /adj/HÌNH/

[EN] helical, helicoid

[VI] xoắn ốc; (thuộc) mặt đinh ốc

schraubenförmig /adj/CT_MÁY/

[EN] helicoid, helicoidal

[VI] (thuộc) mặt đinh ốc; xoắn ốc