Việt
vác súng trên vai
vác trên vai
đặt trên vai
mang trên vai
đè mạnh hai vai đối thủ
Anh
shoulders
Đức
schultern
Pháp
épaulette
Der Königssohn ließ ihn nun von seinen Dienern auf den Schultern forttragen.
Hoàng tử sai thị vệ khiêng quan tài trên vai mang về.
Und als sie das gerufen hatten, kamen sie beide herabgeflogen und setzten sich dem Aschenputtel auf die Schultern, eine rechts, die andere links, und blieben da sitzen.
Hót xong, đôi chim câu bay tới đậu trên hai vai Lọ Lem, con đậu bên trái, con đậu bên phải.
schultern /(sw. V.; hat)/
vác (súng, bao v v ) trên vai; đặt trên vai; mang trên vai;
(Ringen) đè mạnh hai vai đối thủ;
Schultern /INDUSTRY/
[DE] Schultern
[EN] shoulders
[FR] épaulette
schultern /vt (quân sự)/
vác súng trên vai; schultert! vác súng lên vai, vác! (lệnh).