Việt
prp tù phía
tử bên
tù hưóng.
nhân đanh ai
về phía ai
về phần ai
Đức
seitens
Das erfordert Energie seitens der Zelle (endergonische (nicht freiwillig ablaufende) Reaktion) und wird als Assimilation bzw. auch als Anabolismus bezeichnet (Seite 37).
Quá trình này đòi hỏi năng lượng từ phía tế bào (phản ứng không tự nguyện, endergonic) và được gọi là hiện tượng đồng hóa (assimilation) hay anabolism (trang 37).
Es gibt auch keine Freigaben seitens der Hersteller.
Nhà sản xuất cũng không cho phép điều này.
Allerdings empfiehlt es sich vor jeder neuen Tätigkeit oder beim Erkennen unsicheren Verhaltens seitens des Arbeitnehmers zusätzliche Unterweisungen durchzuführen.
Tuy nhiên khi người lao động nhận việc mới hoặc không nắm vững công việc thì cần được chỉ dẫn thêm.
Die gezielte Förderung der Mitarbeiter seitens der Vorgesetzten, z.B. durch Fortbildungen beeinflusst die Einstellung zum Beruf ebenfalls positiv und erhöht die Qualität der Arbeitsausführung.
Sự nâng đỡ nhân viên một cách có chủ đích từ phía lãnh đạo, thí dụ thông qua huấn luyện bổ túc, cũng ảnh hưởng tích cực đến thái độ của nhân viên đối với công việc và giúp nâng cao chất lượng thực hiện công việc.
Dieser kann beim Starten des Motors überbrückt werden, um dadurch den Spannungsabfall durch die übermäßig starke Belastung des Bordnetzes seitens des Starters auszugleichen (Startanhebung).
Trong giai đoạn khởi động thì điện áp ắc quy bị giảm mạnh nên dòng điện sơ cấp cũng giảm theo. Khi đó điện trở hạn dòng được nối tắt để tránh sụt áp trên điện trở hạn dòng dẫn đến dòng điện sơ cấp bị giảm nhiều hơn nữa.
seitens /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/
nhân đanh ai; về phía ai; về phần ai;
prp (G) tù phía, tử bên, tù hưóng.