TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seitens

prp tù phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tử bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù hưóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân đanh ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phần ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

seitens

seitens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das erfordert Energie seitens der Zelle (endergonische (nicht freiwillig ablaufende) Reaktion) und wird als Assimilation bzw. auch als Anabolismus bezeichnet (Seite 37).

Quá trình này đòi hỏi năng lượng từ phía tế bào (phản ứng không tự nguyện, endergonic) và được gọi là hiện tượng đồng hóa (assimilation) hay anabolism (trang 37).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es gibt auch keine Freigaben seitens der Hersteller.

Nhà sản xuất cũng không cho phép điều này.

Allerdings empfiehlt es sich vor jeder neuen Tätigkeit oder beim Erkennen unsicheren Verhaltens seitens des Arbeitnehmers zusätzliche Unterweisungen durchzuführen.

Tuy nhiên khi người lao động nhận việc mới hoặc không nắm vững công việc thì cần được chỉ dẫn thêm.

Die gezielte Förderung der Mitarbeiter seitens der Vorgesetzten, z.B. durch Fortbildungen beeinflusst die Einstellung zum Beruf ebenfalls positiv und erhöht die Qualität der Arbeitsausführung.

Sự nâng đỡ nhân viên một cách có chủ đích từ phía lãnh đạo, thí dụ thông qua huấn luyện bổ túc, cũng ảnh hưởng tích cực đến thái độ của nhân viên đối với công việc và giúp nâng cao chất lượng thực hiện công việc.

Dieser kann beim Starten des Motors überbrückt werden, um dadurch den Spannungsabfall durch die übermäßig starke Belastung des Bordnetzes seitens des Starters auszugleichen (Startanhebung).

Trong giai đoạn khởi động thì điện áp ắc quy bị giảm mạnh nên dòng điện sơ cấp cũng giảm theo. Khi đó điện trở hạn dòng được nối tắt để tránh sụt áp trên điện trở hạn dòng dẫn đến dòng điện sơ cấp bị giảm nhiều hơn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seitens /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/

nhân đanh ai; về phía ai; về phần ai;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seitens

prp (G) tù phía, tử bên, tù hưóng.