TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tử bên

prp tù phía

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tử bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù hưóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tử bên

seitens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Elektronenbewegung in der äußeren Elektronenschale erzeugt im Sauerstoffmolekül ein magnetisches Moment. Dessen Anziehungskraft in einem äußeren Magnetfeld wird durch das Sauerstoffmessgerät bestimmt und ist dem Sauerstoffgehalt direkt proportional.

Sự chuyển động của các electron trong vỏ điện tử bên ngoài tạo ra trong phân tử oxy một từ trường moment, mà lực hấp dẫn của nó trong một từ trường bên ngoài được xác định bằng máy đo oxy và chúng tỷ lệ thuận với lượng oxy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In der Bilanz müssen dann jeweils gleich viele Atome eines Elementes links und rechts des Reaktionspfeiles vorhanden sein.

Số lượng các nguyên tử bên trái và bên phải của mũi tên phương trình phản ứng phải bằng nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seitens

prp (G) tù phía, tử bên, tù hưóng.