Việt
riêng rẽ
riêng
riêng lẻ
lẻ.
lẻ
Đức
separat
v Werden ausgebaute Teile mit Gewährleistungsansprüchen gesondert behandelt und separat aufbewahrt?
Các chi tiết được thay thế có thời hạn bảo đảm có được xử lý và bảo quản riêng biệt không?
Sie befinden sich entweder im Steuergerät oder sind separat verbaut und funktionieren nur einwandfrei, wenn sie korrekt ausgerichtet sind.
Các cảm biến này có thể được lắp đặt trong bộ điều khiển trung tâm hay được lắp riêng rẽ và chỉ hoạt động đúng chức năng khi chúng được lắp đặt đúng vị trí.
Die Gehäuse-Module sind separat temperierbar.
Các mô đun hộp vỏ có thể được điều chỉnh nhiệt độ riêng.
Zur Abkühlung kommen Wasserkreisläufe oder separat gekühlte Pressen zum Einsatz.
Để làm nguội, nước tuần hoàn được sử dụng hoặc bằng một máy ép làm nguội chuyên dụng sau đó.
:: Die Folie wird anschließend über separat angetriebene Abzugswalzen aus der Kalandereinheit entnommen und ggf. verstreckt oder gereckt.
:: Sau đó màng được lấy ra khỏi đơn vị cán láng, và nếu cần được căng giãn theo chiều dài hoặc chiều rộng trên các rulô kéo (trục lăn kéo) được vận hành độc lập.
separat /[zepa’ra:t] (Adj.)/
riêng rẽ; riêng; lẻ (gesondert);
separat /a/
riêng rẽ, riêng lẻ, riêng, lẻ.