Việt
không cuống
ít hoạt động
ít di đông
ngồi một chỗ
ngồi lì.
Anh
sessile
fitting
Đức
sitzend
Pháp
chaussant
Während sein Lehrer spricht, starrt der junge Mann aus dem Fenster, beobachtet er, wie der Schnee auf der vor dem Gebäude stehenden Fichte hängenbleibt, fragt er sich, wie er nach der Promotion zurechtkommen wird- In seinem Sessel sitzend, schreitet der junge Mann zögernd in der Zeit voran, nur Minuten in die Zukunft hinein, erschaudert vor der Kälte und Ungewißheit.
Trong khi ông thầy nói thì chàng trai ngó qua cửa sổ, nhìn tuyết bám trên cây thông trước tòa nhà và tự hỏi sau khi xong luận án mình sẽ xoay xở ra sao. Ngồi trên ghế, anh ta ngập ngừng tiến tới trong thời gian, chỉ tiến vài phút thôi vào tương lai và anh ta rùng trước cái lạnh và sự bất trắc.
sitzend /a/
ít hoạt động, ít di đông, ngồi một chỗ, ngồi lì.
sitzend /INDUSTRY-TEXTILE/
[DE] sitzend
[EN] fitting
[FR] chaussant
[EN] sessile
[VI] không cuống