TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spann

mu bàn chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

impf của spinnen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm trải giường có may thun co giãn giữ chặt các góc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

spann

spann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.

Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Spannkraft kann hydraulisch durch Radzylinder (Betriebsbremse) oder mechanisch durch Seilzug und Spann-, Spreizhebel oder Spreizschloss (Feststellbremse) erzeugt werden.

Lực căng có thể được tạo ra bằng thủy lực qua xi lanh bánh xe (phanh chính) hay bằng cơ học nhờ dây cáp và cần siết, cần xòe hoặc khóa xòe (phanh tay).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Während Kerbstifte häufig aus Aluminiumoder weichen Stählen gefertigt werden, bestehen die Spann-stifte aus Federstahl.

Nếu chốt khía thường làm bằng nhôm hoặc thép mềm thì chốt bung được chế tạo bằng thép lò xo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spann- oder Verformungsarbeit bzw. -energie

Công căng/lò xo hay công biến dạng hoặc năng lượng biến dạng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spann /Lfpan]/

động từ;

Spann /der, -[e]s, -e/

mu bàn chân (Fußrücken);

Spann /la.ken, das/

tấm trải giường có may thun co giãn giữ chặt các góc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spann

impf của spinnen.

Spann /m -(e)s, -e/

mu bàn chân,