Việt
mu bàn chân
impf của spinnen.
động từ
tấm trải giường có may thun co giãn giữ chặt các góc
Đức
spann
In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.
Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.
Die Spannkraft kann hydraulisch durch Radzylinder (Betriebsbremse) oder mechanisch durch Seilzug und Spann-, Spreizhebel oder Spreizschloss (Feststellbremse) erzeugt werden.
Lực căng có thể được tạo ra bằng thủy lực qua xi lanh bánh xe (phanh chính) hay bằng cơ học nhờ dây cáp và cần siết, cần xòe hoặc khóa xòe (phanh tay).
Während Kerbstifte häufig aus Aluminiumoder weichen Stählen gefertigt werden, bestehen die Spann-stifte aus Federstahl.
Nếu chốt khía thường làm bằng nhôm hoặc thép mềm thì chốt bung được chế tạo bằng thép lò xo.
Spann- oder Verformungsarbeit bzw. -energie
Công căng/lò xo hay công biến dạng hoặc năng lượng biến dạng
spann /Lfpan]/
động từ;
Spann /der, -[e]s, -e/
mu bàn chân (Fußrücken);
Spann /la.ken, das/
tấm trải giường có may thun co giãn giữ chặt các góc;
Spann /m -(e)s, -e/
mu bàn chân,