TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spielfrei

không hở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không khe hở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không chạy không

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không có buổi biểu diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thi đấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có trận đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

spielfrei

no-play

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

backlash-free

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

play free

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

playless

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

spielfrei

spielfrei

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ohne Spiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

spielfrei

sans jeu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Folie muss spielfrei in das Spritzgießwerkzeug passen, da sonst mit Faltenbildung und Überspritzung zu rechnen ist.

Phim phải dễ dàng đặt vừa vặn vào khuôn đúc phun, nếu không, có thể bị tạo nếp gấp và lượng phun bị dư thừa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Führungsdorn (Pilot) des Ventildrehwerkzeugs muss dazu in der Ventilführung spielfrei und winkelgerecht eingesetzt werden.

Để làm việc này, đòn dẫn hướng (pilot) của dụng cụ tiện xú páp phải được đưa vào sử dụng trong tình trạng không có độ hở (khít, không có dung sai) và đúng góc.

Das axiale Spiel kann entsprechend den Forderungen – Spiel, spielfrei oder Vorspannung – bei der Montage eingestellt werden.

Khi lắp ráp, độ hở hướng trục có thể được điều chỉnh tùy theo yêu cầu hở, khít hay căng trước.

Das Ausrücklager ist ein gekapseltes Kugellager mit feststehendem Außenring und mitlaufendem Innenring, der an den Membranfederzungen spielfrei anliegt.

Ổ bi chà của cơ cấu là ổ bi cầu bịt kín với vòng ngoài cố định và vòng trong xoay được, vòng trong tỳ trực tiếp không có khe hở vào các lưỡi gà của lò xo màng.

Der Kraftstoffdruck im Rücklauf (10 bar) drückt die beiden Kolben auseinander und hält so alle Bauteile im Injektor spielfrei.

Áp suất nhiên liệu trong đường dầu hồi (10 bar) đẩy hai piston ra xa nhau và giữ tất cả thành phần trong kim phun gắn khít với nhau (không có khoảng hở).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein spielfreier Tag

(nhà hát) ngày không biểu diễn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ohne Spiel,spielfrei /TECH/

[DE] ohne Spiel; spielfrei

[EN] no-play; play free; playless

[FR] sans jeu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spielfrei /(Adj.)/

không có buổi biểu diễn; không thi đấu; không có trận đâu;

ein spielfreier Tag : (nhà hát) ngày không biểu diễn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

spielfrei /adj/CNSX/

[EN] no-play

[VI] không hở (thiết bị gia công chất dẻo)

spielfrei /adj/TH_BỊ/

[EN] backlash-free

[VI] không khe hở; không chạy không (chuyển động ở máy đo)