Việt
không hở
không khe hở
không chạy không
không có buổi biểu diễn
không thi đấu
không có trận đâu
Anh
no-play
backlash-free
play free
playless
Đức
spielfrei
ohne Spiel
Pháp
sans jeu
Die Folie muss spielfrei in das Spritzgießwerkzeug passen, da sonst mit Faltenbildung und Überspritzung zu rechnen ist.
Phim phải dễ dàng đặt vừa vặn vào khuôn đúc phun, nếu không, có thể bị tạo nếp gấp và lượng phun bị dư thừa.
Der Führungsdorn (Pilot) des Ventildrehwerkzeugs muss dazu in der Ventilführung spielfrei und winkelgerecht eingesetzt werden.
Để làm việc này, đòn dẫn hướng (pilot) của dụng cụ tiện xú páp phải được đưa vào sử dụng trong tình trạng không có độ hở (khít, không có dung sai) và đúng góc.
Das axiale Spiel kann entsprechend den Forderungen – Spiel, spielfrei oder Vorspannung – bei der Montage eingestellt werden.
Khi lắp ráp, độ hở hướng trục có thể được điều chỉnh tùy theo yêu cầu hở, khít hay căng trước.
Das Ausrücklager ist ein gekapseltes Kugellager mit feststehendem Außenring und mitlaufendem Innenring, der an den Membranfederzungen spielfrei anliegt.
Ổ bi chà của cơ cấu là ổ bi cầu bịt kín với vòng ngoài cố định và vòng trong xoay được, vòng trong tỳ trực tiếp không có khe hở vào các lưỡi gà của lò xo màng.
Der Kraftstoffdruck im Rücklauf (10 bar) drückt die beiden Kolben auseinander und hält so alle Bauteile im Injektor spielfrei.
Áp suất nhiên liệu trong đường dầu hồi (10 bar) đẩy hai piston ra xa nhau và giữ tất cả thành phần trong kim phun gắn khít với nhau (không có khoảng hở).
ein spielfreier Tag
(nhà hát) ngày không biểu diễn.
ohne Spiel,spielfrei /TECH/
[DE] ohne Spiel; spielfrei
[EN] no-play; play free; playless
[FR] sans jeu
spielfrei /(Adj.)/
không có buổi biểu diễn; không thi đấu; không có trận đâu;
ein spielfreier Tag : (nhà hát) ngày không biểu diễn.
spielfrei /adj/CNSX/
[EN] no-play
[VI] không hở (thiết bị gia công chất dẻo)
spielfrei /adj/TH_BỊ/
[EN] backlash-free
[VI] không khe hở; không chạy không (chuyển động ở máy đo)