Việt
lau bụi
quét bụi
phủi bụi
giũ bụi
Đức
stäuben
Siliciumdioxid, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte alveolengängigen Stäuben aus kristallinem Siliciumdioxid in Form von Quarz und Cristobalit ausgesetzt sind (ausgenommen Steinkohlengrubenstaub).
Silicon dioxid, qua làm việc hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm bụi gây hạch từ silici dioxid kết tinh dưới dạng thạch anh và cristobalit (ngoại trừ bụi than đá)
:: Bindung von entstehenden Stäuben bei der Bearbeitung von Schichtpressstoffen.
:: Thu giữ bụi phát sinh khi gia công các chất phủ lớp qua ép.
Hinzu kommen Absaugeinrichtungen, welche den Arbeitsplatz frei von Stäuben und Flüchten halten.
Ngoài ra còn có các thiết bị hút để chống bụi và hút khí bốc hơi (làm hại sức khỏe) tại nơi làm việc.
stäuben /I vt/
lau bụi, quét bụi, phủi bụi, giũ bụi; II vi tan thành bụi, biến thành bụi (về chất lỏng).