TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stäuben

lau bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quét bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủi bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giũ bụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

stäuben

stäuben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Siliciumdioxid, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte alveolengängigen Stäuben aus kristallinem Siliciumdioxid in Form von Quarz und Cristobalit ausgesetzt sind (ausgenommen Steinkohlengrubenstaub).

Silicon dioxid, qua làm việc hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm bụi gây hạch từ silici dioxid kết tinh dưới dạng thạch anh và cristobalit (ngoại trừ bụi than đá)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Bindung von entstehenden Stäuben bei der Bearbeitung von Schichtpressstoffen.

:: Thu giữ bụi phát sinh khi gia công các chất phủ lớp qua ép.

Hinzu kommen Absaugeinrichtungen, welche den Arbeitsplatz frei von Stäuben und Flüchten halten.

Ngoài ra còn có các thiết bị hút để chống bụi và hút khí bốc hơi (làm hại sức khỏe) tại nơi làm việc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stäuben /I vt/

lau bụi, quét bụi, phủi bụi, giũ bụi; II vi tan thành bụi, biến thành bụi (về chất lỏng).