TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stabile

tác phẩm nghệ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh tượng đặt trên đế vững chãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stabile

stabile

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit wird bei allen Betriebszuständen eine stabile Leerlaufdrehzahl eingestellt.

Qua đó, tốc độ quay không tải ổn định được chỉnh trong mọi tình trạng vận hành.

Die steife Hinterradschwinge bewirkt eine stabile Führung des Motorrads.

Đòn dao động bánh sau cứng vững tạo nên sự dẫn hướng ổn định cho xe mô tô.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stabile Lieferantenbeziehungen

Mối quan hệ ổn định với nhà cung cấp

:: Stabile, temperaturbeständige und gasdurchlässige Formen.

:: Khuôn chắc chắn, có khả n ăng chịu nhiệt và cho thoát khí.

:: Kostengünstige, verzugsfreie und stabile Trägerplatine.

:: Giá thành hợp lý, không bị cong vênh và tấm nền chắc chắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stabile /das; -s, -s/

(bild Kunst) tác phẩm nghệ thuật; tranh tượng đặt trên đế vững chãi;