Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Stehende Wellen (Bild 2). |
Sóng dừng (Sóng đứng) (Hình 2). |
Man bezeichnet sie als stehende Wellen. |
Người ta gọi đó là sóng dừng. |
Unten gesteuerte Motoren haben seitlich stehende Ventile. |
Động cơ loại này có xú páp lắp bên hông. |
Sie werden als einzeln stehende Rippenzylinder mit dem Kurbelgehäuse verschraubt. |
Những xi lanh cánh tản nhiệt rời được bắt bu lông vào hộp trục khuỷu. |
Gasmengenverteiler (Bild 1). Er verteilt das unter Druck stehende Gas auf die Magnetventile. |
Bộ phận phân phối khí (Hình 1) có nhiệm vụ phân phối khí cao áp đến các van điện từ. |