TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

steller

Bộ điều chỉnh

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

ông bầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

steller

actuator

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

steller

Steller

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aktor, Steller Oval

Hình trái xoan (bầu dục)

Funktion der Prozessverarbeitung (beinhaltet im Wesentlichen den funktionalen Zusammenhang zwischen Sensor und Aktor (Steller).

Chức năng xử lý quy trình bao gồm chủ yếu về sự kết hợp cơ bản giữa cảm biến và cơ cấu tác động (tác chỉnh).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aktoren (Steller).

Các phần tử chấp hành.

Ab EURO 4 sind elektrische Steller in Verwendung.

Từ EURO 4 trở đi, thiết bị hiệu chỉnh bằng điện được sử dụng.

Die Ladedruckregelung arbeitet mit dem elektrischen Steller erheblich schneller und präziser als mit der pneumatischen Betätigung.

Việc hiệu chỉnh áp suất nén bằng thiết bị điện nhanh và chính xác đáng kể hơn so với bằng điện-khí nén.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

steller /[-Jtelor], der; -s, -/

ông bầu (gánh xiếc);

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Steller

(smart) actuator

Steller

actuator

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Steller

[VI] Bộ điều chỉnh

[EN] actuator