TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stempeln

đóng dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp triện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dán nhãn hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

stempeln

hopping

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stamp

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

stempeln

Stempeln

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Gegensatz zu pneumatisch angetriebenen Stempeln, haben hydraulische den großen Vorteil, einen konstanten und reproduzierbaren Stempeldruck zu erzeugen.

Trái với chày dập hoạt động bằng khí nén, chày dập thủy lực có lợi thế hơn do tạo ra áp lực dập cố định và có thể lặp lại,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Briefmarken stempeln

đóng dâu vào tem; 2. dán nhãn hiệu; đóng dấu sắt nung lên cái gì;

j-n zum Lügner stempeln

buộc tội ai là nói dối.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stempeln /vt/

1. đóng dấu, áp triện; stempeln gehen đăng kí ở sỗ tìm việc làm; bị thất nghiệp; Briefmarken stempeln đóng dâu vào tem; 2. dán nhãn hiệu; đóng dấu sắt nung lên cái gì; j-n zum Lügner stempeln buộc tội ai là nói dối.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Stempeln

hopping

stempeln

stamp