Việt
Thiết bị điều chỉnh
liên tục
Anh
controlling system
continuous-action
Đức
Regeleinrichtung
stetige
Stimmen beide Werte nicht überein, wird durch das stetige Öffnen und Schließen des Magnetventils der Einspritzbeginn korrigiert.
Dựa trên sai số giữa hai thời điểm phun này, EDC thay đổi liên tục trạng thái đóng và mở của van điện từ để hiệu chỉnh sao cho sai số bằng 0.
Ab diesem Zeitpunkt wird eine stetige Luftgüteverschlechterung der Innenraumluft durch die Elektronik des Steuergeräts der Klimatisierungsautomatik angenommen.
Từ thời điểm này, bộ điều khiển của hệ thống điều hòa không khí tự động giả thiết là chất lượng không khí trong cabin sẽ giảm liên tục.
Man unterteilt die Regler aufgrund ihrer Wirkungsweise in unstetige und stetige Regler.
Các bộ điều chỉnh được phân biệt dựa vào cách thức vận hành liên tục hay không liên tục (gián đoạn).
Der Tampondruck ist ein indirektes Tiefdruckverfahren, das durch die stetige Weiterentwicklung des Silikonkautschuks in den letzten Jahren immer mehr an Bedeutung gewann.
In tampon (inđệm) là phương pháp in lõm gián tiếp đạt được nhiều thành công bởi những phát triển không ngừng của cao su silicon trong những năm vừa qua.
Stetige Verengung
Thu hẹp liên tục đều đặn
Regeleinrichtung,stetige
[VI] Thiết bị điều chỉnh, liên tục
[EN] controlling system, continuous-action