Việt
làm cầu kì
nhỏ nhen.
mày mò
lọ mọ
Đức
tüfteln
er tüftelte so lange an der Maschine, bis sie wieder lief
anh ta mày mò bèn chiếc máy rất lâu cho đến khi nó chạy.
tüfteln /[’tYftaln] (sw. V.; hat) (ugs.)/
mày mò; lọ mọ [an + Dat: với ];
er tüftelte so lange an der Maschine, bis sie wieder lief : anh ta mày mò bèn chiếc máy rất lâu cho đến khi nó chạy.
tüfteln /vi (khinh bỉ)/
làm cầu kì, nhỏ nhen.