Việt
kĩ thuật học
cổng nghệ học
kỹ thuật học
công nghệ học
qui trình kỹ thuật
qui trình công nghệ
quá trình sản xuất
Anh
technologic
Đức
technologisch
Anschließend verzuckert Glukoamylase diese Stoffe zu einem Glukosesirup (Traubenzuckersirup), der in dieser Form in vielen Lebensmitteln und Getränken statt Kristallzucker verwendet wird, weil er nicht auskristallisiert und als Flüssigzucker technologisch einfach zu handhaben ist.
Sau đó glucoamylase đường hóa chúng thành mật rỉ glucose. Với dạng này chúng được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm và thức uống, vì dưới dạng lỏng, nên dễ dàng xử lý.
Das hierbei gängigste, wirtschaftlichste und technologisch günstigsteVerfahren ist die Coextrusion.
Phương pháp phổ biến, kinh tế và thuận lợi nhất cho công nghệ sản xuất là đùn liên hợp.
Das älteste, technologisch einfachste und am weitesten verbreitete Verfahren zur Herstellung von FVK ist das Handlaminierverfahren (Bild 1) oder Handauflegeverfahren.
Phương pháp lâu đời nhất, mang tính công nghệ đơn giản nhất và được phổ biến rộng rãi nhất để sản xuất vật liệu composite là phương pháp ghép lớp lăn cán thủ công (Hình 1) hoặc phương pháp đắp lớp bằng tay.
technologisch /(Adj.)/
(thuộc) kỹ thuật học; công nghệ học;
(thuộc) qui trình kỹ thuật; qui trình công nghệ; quá trình sản xuất;
technologisch /a/
thuộc] kĩ thuật học, cổng nghệ học; qui trình kĩ thuật, qui trình công nghệ, quá trình sản xuất.